Chương trình đào tạo
Hiện nay, trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương có các chương trình đào tạo gồm các mã ngành sau:
TT |
Tên, mã ngành đào tạo |
Trình độ đào tạo |
Số, ngày văn bản cho phép mở ngành |
Ghi chú |
1 |
Sư phạm Âm nhạc (52140221) |
Đại học |
QĐ số 5798/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2006 |
Bao gồm đào tạo cả liên thông từ Trung cấp lên Đại học, từ Cao đẳng lên Đại học. |
2 |
Sư phạm Mỹ thuật (52140221) |
Đại học |
QĐ số 5798/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2006 |
Bao gồm đào tạo cả liên thông từ Trung cấp lên Đại học, từ Cao đẳng lên Đại học. |
3 |
Quản lý văn hoá (52220342) |
Đại học,
|
QĐ số 1208/QĐ-BGDĐT ngày 09/03/2007 |
Bao gồm đào tạo liên thông từ Cao đẳng lên Đại học. |
4 |
Thiết kế thời trang (52210404) |
Đại học |
QĐ số 1208/QĐ-BGDĐT ngày 09/03/2007 |
Bao gồm đào tạo cả liên thông từ Cao đẳng lên Đại học. |
5 |
Sư phạm Âm nhạc |
Cao đẳng |
1980 |
Không tuyển sinh năm 2016
|
6 |
Sư phạm Mỹ thuật |
Cao đẳng |
1980 |
Không tuyển sinh năm 2016
|
7 |
Hội hoạ (52210103)
|
Đại học |
QĐ số 2919/QĐ-BGDĐT ngày 14/4/2009 |
|
8 |
Thiết kế Đồ hoạ (52210403) |
Đại học |
QĐ số 2919/QĐ-BGDĐT ngày 14/4/2009 |
|
9 |
Thanh nhạc (52210205) |
Đại học |
QĐ số 2767/QĐ-BGDĐT ngày 31/7/2013 |
|
10 |
Diễn viên Kịch-Điện Ảnh |
Đại học |
QĐ số 3138/QĐ-BGDĐT ngày 26/8/2015 |
|
11 |
Piano |
Đại học |
QĐ số 3138/QĐ-BGDĐT ngày 26/8/2015 |
|
12 |
Lý luận & Phương pháp dạy học Âm nhạc (601410) |
SĐH |
QĐ số 252/QĐ-BGDĐT ngày 18/01/2012 |
|
13 |
Quản lý văn hóa (60310642) |
SĐH |
QĐ số 3456/QĐ-BGDĐTngày 30/08/2013 |
|
14 |
Lý luận & Phương pháp dạy học bộ môn Mỹ thuật |
SĐH |
QĐ số 3192/QĐ-BGDĐTngày 28/08/2015
|
|
15 |
Lý luận & Phương pháp dạy học Âm nhạc |
Tiến Sĩ |
QĐ số 317/QĐ-BGDĐT ngày 30/01/2015 |
|
16 |
Công nghệ may |
Đại học |
QĐ số 2301/QĐ-BGDĐT ngày 10/07/2017 |
|